Take Down
Take Down là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Take Down – Definition Take Down – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Take Down |
Tiếng Việt | Tạm Ứng Trước, Giá Chiết Khấu, Số Chứng Khoán Mua Trước |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Take Down là gì?
Ngân hàng. Tạm ứng tiền cho một người vay trong thỏa thuận tín dụng hoặc cam kết cho vay. Một người vay rút $20,000 trong $70,000 hạn mức tín dụng tuần hoàn đã tạm ứng trước số tiền sử dụng.
- Take Down là Tạm Ứng Trước, Giá Chiết Khấu, Số Chứng Khoán Mua Trước.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Take Down
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Take Down là gì? (hay Tạm Ứng Trước, Giá Chiết Khấu, Số Chứng Khoán Mua Trước nghĩa là gì?) Định nghĩa Take Down là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Take Down / Tạm Ứng Trước, Giá Chiết Khấu, Số Chứng Khoán Mua Trước. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục