Terminal Value (TV)
Terminal Value (TV) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Terminal Value (TV) – Definition Terminal Value (TV) – Đầu tư Phân tích cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Terminal Value (TV) |
Tiếng Việt | Giá trị đầu cuối (TV) |
Chủ đề | Đầu tư Phân tích cơ bản |
Ký hiệu/viết tắt | TV |
Định nghĩa – Khái niệm
Terminal Value (TV) là gì?
Giá trị đầu cuối (TV) là giá trị của một doanh nghiệp hoặc dự án qua giai đoạn dự báo khi dòng tiền trong tương lai có thể được ước tính. Giá trị đầu cuối giả định một doanh nghiệp sẽ tăng trưởng với tốc độ tăng trưởng được thiết lập mãi mãi sau giai đoạn dự báo. Giá trị đầu cuối bao gồm một tỷ lệ lớn trong tổng giá trị được đánh giá.
- Terminal Value (TV) là Giá trị đầu cuối (TV).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Phân tích cơ bản.
Công thức – Cách tính
- Theo phương pháp vĩnh viễn
TV= (FCF * (1 + g)) / (d – g)
Trong đó:
FCF = Dòng tiền miễn phí cho giai đoạn dự báo cuối cùng
g = Tốc độ tăng trưởng cuối
d = tỷ lệ chiết khấu (thường là chi phí vốn bình quân gia quyền )
2. Thoát nhiều phương thức
Giá trị đầu cuối được tính bằng cách lây số liệu gần đây nhất (ví dụ: doanh số, EBITDA, v.v.) nhân với bội số quyết định (thường là trung bình của bội số thoát gần đây cho các giao dịch khác).
Ý nghĩa – Giải thích
Terminal Value (TV) nghĩa là Giá trị đầu cuối (TV).
Có hai phương pháp được sử dụng để tính giá trị đầu cuối: tăng trưởng vĩnh viễn (Mô hình tăng trưởng Gordon) và thoát nhiều. Tăng trưởng vĩnh viễn giả định rằng một doanh nghiệp sẽ tiếp tục tạo ra dòng tiền với tốc độ không đổi mãi mãi trong thoát nhiều giả định rằng một doanh nghiệp sẽ được bán cho nhiều số liệu thị trường. Các chuyên gia đầu tư thích cách tiếp cận nhiều lối ra trong khi các học giả ủng hộ mô hình tăng trưởng vĩnh viễn.
Definition: Terminal value (TV) is the value of a business or project beyond the forecast period when future cash flows can be estimated. Terminal value assumes a business will grow at a set growth rate forever after the forecast period. Terminal value often comprises a large percentage of the total assessed value.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Terminal Value (TV)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Phân tích cơ bản Terminal Value (TV) là gì? (hay Giá trị đầu cuối (TV) nghĩa là gì?) Định nghĩa Terminal Value (TV) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Terminal Value (TV) / Thiết bị đầu cuối giá trị gia tăng (TV). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục