Third-Party Verification (TPV)
Third-Party Verification (TPV) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Third-Party Verification (TPV) – Definition Third-Party Verification (TPV) – Luật An ninh mạng
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Third-Party Verification (TPV) |
Tiếng Việt | Bên thứ ba xác nhận (TPV) |
Chủ đề | Luật An ninh mạng |
Định nghĩa – Khái niệm
Third-Party Verification (TPV) là gì?
- Third-Party Verification (TPV) là Bên thứ ba xác nhận (TPV).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật An ninh mạng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Third-Party Verification (TPV)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật An ninh mạng Third-Party Verification (TPV) là gì? (hay Bên thứ ba xác nhận (TPV) nghĩa là gì?) Định nghĩa Third-Party Verification (TPV) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Third-Party Verification (TPV) / Bên thứ ba xác nhận (TPV). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục