Timetable (Time Table)
Timetable (Time Table) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Timetable (Time Table) – Definition Timetable (Time Table) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Timetable (Time Table) |
Tiếng Việt | Thời Gian Biểu; Bảng Giờ (Xe, Tàu Khởi Hành Và Đến Nơi) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Timetable (Time Table) là gì?
- Timetable (Time Table) là Thời Gian Biểu; Bảng Giờ (Xe, Tàu Khởi Hành Và Đến Nơi).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Timetable (Time Table)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Timetable (Time Table) là gì? (hay Thời Gian Biểu; Bảng Giờ (Xe, Tàu Khởi Hành Và Đến Nơi) nghĩa là gì?) Định nghĩa Timetable (Time Table) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Timetable (Time Table) / Thời Gian Biểu; Bảng Giờ (Xe, Tàu Khởi Hành Và Đến Nơi). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục