Transactional Account/ Checking Account/ Current Account

    Transactional Account/ Checking Account/ Current Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Transactional Account/ Checking Account/ Current Account – Definition Transactional Account/ Checking Account/ Current Account – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài Khoản Giao Dịch
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Transactional Account/ Checking Account/ Current Account là gì?

    Tài khoản giao dịch, còn được gọi là tài khoản séc, tài khoản thanh toán, tài khoản vãng lai, tài khoản tiền gửi không kỳ hạn hay tài khoản hối phiếu chia sẻ tại các hiệp hội tín dụng, là một tài khoản tiền gửi được giữ tại ngân hàng hay tổ chức tài chính khác. Nó có sẵn cho chủ sở hữu tài khoản “theo yêu cầu” và có sẵn để chủ sở hữu tài khoản hay những người khác có thể truy cập thường xuyên và tức thì. Việc truy cập có thể bằng nhiều cách khác nhau như rút tiền mặt, sử dụng thẻ ghi nợ, séc (séc) và chuyển khoản điện tử. Về mặt kinh tế, các khoản tiền được giữ trong tài khoản giao dịch được coi là quỹ có tính thanh khoản. Về mặt kế toán, chúng được coi là tiền mặt.

    • Transactional Account/ Checking Account/ Current Account là Tài Khoản Giao Dịch.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Transactional Account/ Checking Account/ Current Account nghĩa là Tài Khoản Giao Dịch.

    Tài khoản giao dịch được biết đến với nhiều cách mô tả, bao gồm tài khoản vãng lai (tiếng Anh Anh), tài khoản thanh toán hay tài khoản séc khi được ngân hàng nắm giữ, tài khoản hối phiếu chia sẻ khi được tổ chức bởi một liên minh tín dụng ở Bắc Mỹ. Ở Vương quốc Anh, Hồng Kông, Ấn Độ và một số quốc gia khác, chúng thường được gọi là tài khoản vãng lai hay tài khoản séc. Vì tiền luôn có sẵn theo yêu cầu nên đôi khi chúng còn được gọi là tài khoản không kỳ hạn hay tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Tại Hoa Kỳ, tài khoản NOW hoạt động như tài khoản giao dịch.

    Tài khoản giao dịch được vận hành bởi cả doanh nghiệp và người dùng cá nhân. Tùy thuộc vào quốc gia và nhu cầu kinh tế địa phương, thu nhập từ lãi suất khác nhau. Một lần nữa, tùy thuộc vào quốc gia, tổ chức tài chính duy trì tài khoản có thể tính phí duy trì hay phí giao dịch của chủ tài khoản hay cung cấp dịch vụ miễn phí cho chủ tài khoản và chỉ tính phí nếu chủ tài khoản sử dụng dịch vụ bổ sung như thấu chi.

    Definition: A transaction account, also called a checking account, chequing account, current account, demand deposit account, or share draft account at credit unions, is a deposit account held at a bank or other financial institution. It is available to the account owner “on demand” and is available for frequent and immediate access by the account owner or to others as the account owner may direct. Access may be in a variety of ways, such as cash withdrawals, use of debit cards, cheques (checks) and electronic transfer. In economic terms, the funds held in a transaction account are regarded as liquid funds. In accounting terms they are considered as cash.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, nếu bạn có số dư tài khoản $ 50 và bạn mua hàng bằng thẻ ghi nợ $ 25, $ 25 và $ 53, bạn sẽ bị tính phí thấu chi, thường là một khoản quá lớn cho giao dịch mua làm quá hạn tài khoản của bạn, cũng như cho mỗi lần mua tiếp theo sau khi bạn ở trong màu đỏ.

    Nhưng còn nhiều hơn thế. Trong ví dụ trên, trong đó bạn đã thực hiện ba giao dịch mua $ 25, $ 25 và $ 53, bạn sẽ không chỉ bị tính phí cho lần mua cuối cùng. Theo thỏa thuận chủ tài khoản, nhiều ngân hàng có điều khoản quy định rằng trong trường hợp thấu chi, các giao dịch sẽ được nhóm lại theo thứ tự quy mô của chúng, bất kể thứ tự xảy ra. Điều này có nghĩa là ngân hàng sẽ nhóm các giao dịch đó theo thứ tự $ 53, $ 25, $ 25, tính phí cho mỗi giao dịch trong số ba giao dịch vào ngày bạn sử dụng quá hạn tài khoản của mình. Hơn nữa, nếu tài khoản của bạn vẫn bị thấu chi, ngân hàng của bạn cũng có thể tính lãi hàng ngày cho khoản vay.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Transactional Account/ Checking Account/ Current Account

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Transactional Account/ Checking Account/ Current Account là gì? (hay Tài Khoản Giao Dịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Transactional Account/ Checking Account/ Current Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Transactional Account/ Checking Account/ Current Account / Tài Khoản Giao Dịch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây