Under Reporting
Under Reporting là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Under Reporting – Definition Under Reporting – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Under Reporting |
Tiếng Việt | Theo Báo cáo |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Under Reporting là gì?
Báo cáo dưới mức thường đề cập đến một số vấn đề, sự cố, thống kê, v.v., rằng các cá nhân, cơ quan có trách nhiệm hoặc phương tiện truyền thông không báo cáo hoặc đã báo cáo ít hơn mức hoặc số tiền thực tế. Chẳng hạn như báo cáo về tội phạm, làm cho khó có thể tính được tỷ lệ thực sự của tội phạm.
- Under Reporting là Theo Báo cáo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Under Reporting nghĩa là Theo Báo cáo.
Các ước tính khác nhau đã được cung cấp liên quan đến báo cáo dưới mức về tội phạm trên toàn thế giới. Ví dụ: Theo Hiệp hội Y khoa Hoa Kỳ (1995), bạo lực tình dục và hiếp dâm nói riêng, được coi là tội phạm bạo lực được báo cáo nhiều nhất. Những lý do phổ biến cho các cá nhân không báo cáo tội phạm bao gồm sợ không được tin tưởng, không an toàn và sợ gặp rắc rối.
Definition: Under-reporting usually refers to some issue, incident, statistic, etc., that individuals, responsible agencies, or news media have not reported, or have reported as less than the actual level or amount. Under-reporting of crimes, for example, makes it hard to figure the actual incidence of crimes.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Under Reporting
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Under Reporting là gì? (hay Theo Báo cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Under Reporting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Under Reporting / Theo Báo cáo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục