Unearned Revenue
Unearned Revenue là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unearned Revenue – Definition Unearned Revenue – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unearned Revenue |
Tiếng Việt | Doanh thu chưa thực hiện |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Tên gọi khác | Doanh thu trả chậm, thanh toán tạm ứng |
Định nghĩa – Khái niệm
Unearned Revenue là gì?
Doanh thu chưa thực hiện là số tiền mà một cá nhân hay công ty nhận được cho một dịch vụ hoặc sản phẩm chưa được cung cấp hay giao. Nó có thể được coi là “trả trước” của khách hàng cho hàng hóa hay dịch vụ mà một người hoặc công ty dự kiến sẽ cung cấp vào một ngày sau đó. Do kết quả của khoản trả trước này, người bán có trách nhiệm bằng với doanh thu kiếm được cho đến khi hàng hóa hoặc dịch vụ được giao.
- Unearned Revenue là Doanh thu chưa thực hiện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Unearned Revenue nghĩa là Doanh thu chưa thực hiện.
Doanh thu chưa thực hiện phổ biến nhất trong các công ty bán sản phẩm dựa trên đăng ký hoặc các dịch vụ khác yêu cầu trả trước. Nó được ghi trên bảng cân đối kế toán của công ty dưới dạng trách nhiệm pháp lý vì nó thể hiện khoản nợ của khách hàng. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được phân phối, doanh thu thực hiện sẽ trở thành doanh thu trên báo cáo thu nhập.
Definition: Unearned revenue is money received by an individual or company for a service or product that has yet to be provided or delivered. It can be thought of as a “prepayment” for goods or services that a person or company is expected to supply to the purchaser at a later date. As a result of this prepayment, the seller has a liability equal to the revenue earned until the good or service is delivered.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ : các khoản thanh toán tiền thuê được thực hiện trước, trả trước cho đăng ký báo hay trả trước hàng năm cho việc sử dụng phần mềm kế toán.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unearned Revenue
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Unearned Revenue là gì? (hay Doanh thu chưa thực hiện nghĩa là gì?) Định nghĩa Unearned Revenue là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unearned Revenue / Lợi nhuận chưa thu được. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục