Strip

    Strip là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Strip – Definition Strip – Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt dải
    Chủ đề Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định

    Định nghĩa – Khái niệm

    Strip là gì?

    Một dải là một phiếu giảm giá trái phiếu đã được loại bỏ khỏi trái phiếu để hai phần có thể được bán riêng biệt, như một trái phiếu phiếu trả lãi suất và như một trái phiếu không phiếu giảm giá. Quá trình này được xử lý bởi công ty môi giới hay tổ chức tài chính khác bán sản phẩm.

    • Strip là dải.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Strip nghĩa là dải.

    Hầu hết trái phiếu đi kèm với lời hứa rằng lãi suất sẽ được trả cho chủ sở hữu của nó trong một loạt các khoản thanh toán, thường là hàng tháng, cho đến khi trái phiếu đến hạn. Tiền gốc sau đó được trả lại cho nhà đầu tư.

    Các khoản thanh toán lãi suất được gọi là phiếu giảm giá bởi vì chúng từng là những mảnh giấy mà nhà đầu tư sẽ mang đến ngân hàng khi đến hạn thanh toán.

    Quá trình dải tách tiền lãi khỏi chính trái phiếu. Trái phiếu trở thành trái phiếu không phiếu giảm giá được bán riêng lẻ với chiết khấu theo mệnh giá của nó. Người mua chuyển nó thành mệnh giá khi nó đáo hạn. Sự khác biệt về giá cả là lợi nhuận.

    Definition: A strip is a bond coupon that has been removed from the bond so that the two parts can be sold separately, as an interest-paying coupon bond and as a zero-coupon bond. This process is handled by the brokerage or other financial institution that sells the products.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Bộ tài chính Hoa Kỳ phát hành các giấy bạc kho bạc có lãi suất thanh toán nửa năm một lần và đáo hạn trong 10 năm. Quy trình STRIPS tạo ra 21 chứng khoán nợ riêng biệt gồm 20 trái phiếu dải và một trái phiếu không phiếu giảm giá.

    Khoản đầu tư tối thiểu vào giấy bạc có nguyên tắc cố định bị tước bỏ hay chứng khoán kho bạc là $ 100. Bất kỳ mệnh giá nào trên 100 đô la phải được tước bỏ bằng mệnh giá 100 đô la. Các loại trái phiếu tước bỏ này rất hấp dẫn đối với các nhà đầu tư gửi tiết kiệm để nghỉ hưu hay tìm kiếm một khoản đầu tư thanh toán cố định. Rủi ro của các loại phương tiện đầu tư này là cực kỳ thấp.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Strip

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định Strip là gì? (hay dải nghĩa là gì?) Định nghĩa Strip là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Strip / dải. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây