Value Date
Value Date là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Value Date – Definition Value Date – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Value Date |
Tiếng Việt | Ngày Có Giá Trị |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Value Date là gì?
Ngày giá trị, trong tài chính, là ngày mà giá trị của một tài sản biến động theo giá được xác định. Ngày giá trị được sử dụng khi có khả năng chênh lệch do chênh lệch về thời gian định giá tài sản. Nó thường áp dụng cho các hợp đồng tiền tệ kỳ hạn, quyền chọn và các công cụ phái sinh khác, lãi phải trả hoặc phải thu.
- Value Date là Ngày Có Giá Trị.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Value Date nghĩa là Ngày Có Giá Trị.
Ngày giá trị cũng có thể có nghĩa là: Ngày mà mục nhập vào tài khoản được coi là có hiệu lực trong kế toán, ngày giao hàng của các quỹ giao dịch trong ngân hàng (đối với các giao dịch giao ngay, đó là ngày trong tương lai mà giao dịch được giải quyết. Trong trường hợp giao dịch ngoại hối giao ngay, thông thường là hai ngày sau khi giao dịch được thỏa thuận), ngày thanh toán thuế sẽ trùng với ngày thanh toán trong ngân hàng trực tuyến và cổng thanh toán bán lẻ trực tuyến.
Definition: Value date, in finance, is the date when the value of an asset that fluctuates in price is determined. The value date is used when there is a possibility for discrepancies due to differences in the timing of asset valuation. It usually applies to forward currency contracts, options and other derivatives, interest payable or receivable.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Value Date
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Value Date là gì? (hay Ngày Có Giá Trị nghĩa là gì?) Định nghĩa Value Date là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Value Date / Ngày Có Giá Trị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục