Well-Behaved
Well-Behaved là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Well-Behaved – Definition Well-Behaved – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Well-Behaved |
Tiếng Việt | Có Hành Vi Tốt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Well-Behaved là gì?
Một thuộc tính của hàm sản xuất và độ thoả dụng. Nó đòi hỏi sản xuất (độ thoả dụng) bằng 0 nếu một trong những đầu vào (hàng hoá) bằng 0 và nó cũng đòi hỏi sản phẩm biên (độ thoả dụng luôn luôn dương nhưng giảm dần khi những lượng của một yếu tố sản xuất (hàng hoá) đã cho nào đó tăng dần.
- Well-Behaved là Có Hành Vi Tốt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Well-Behaved
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Well-Behaved là gì? (hay Có Hành Vi Tốt nghĩa là gì?) Định nghĩa Well-Behaved là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Well-Behaved / Có Hành Vi Tốt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục