Withholding Tax
Withholding Tax là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Withholding Tax – Definition Withholding Tax – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Withholding Tax |
Tiếng Việt | Thuế Thu Tại Nguồn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Withholding Tax là gì?
Thuế thu tại nguồn là số tiền mà người sử dụng lao động khấu trừ từ tiền lương của nhân viên và trả trực tiếp cho chính phủ. Số tiền bị khấu trừ là một khoản tín dụng đối với các khoản thuế thu nhập mà nhân viên phải trả trong năm. Đây cũng là loại thuế đánh vào thu nhập (tiền lãi và cổ tức) từ chứng khoán thuộc sở hữu của một người nước ngoài không cư trú, cũng như các khoản thu nhập khác trả cho những người không cư trú tại một quốc gia. Thuế khấu trừ được đánh vào đại đa số những người kiếm được thu nhập từ thương mại hay kinh doanh ở Hoa Kỳ.
- Withholding Tax là Thuế Thu Tại Nguồn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Withholding Tax nghĩa là Thuế Thu Tại Nguồn.
Khấu trừ thuế là một cách để chính phủ Hoa Kỳ đánh thuế vào nguồn thu nhập, thay vì cố gắng thu thuế thu nhập sau khi kiếm được tiền lương. Có hai loại thuế khấu lưu khác nhau được Sở Thuế vụ (IRS) sử dụng để đảm bảo rằng thuế khấu trừ phù hợp được khấu trừ trong các tình huống khác nhau.
Definition: A withholding tax is an amount that an employer withholds from employees’ wages and pays directly to the government. The amount withheld is a credit against the income taxes the employee must pay during the year. It also is a tax levied on income (interest and dividends) from securities owned by a nonresident alien, as well as other income paid to nonresidents of a country. Withholding tax is levied on the vast majority of people who earn income from a trade or business in the United States.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Việc khấu trừ thuế xảy ra lần đầu tiên ở Hoa Kỳ vào năm 1862 theo lệnh của Tổng thống Abraham Lincoln nhằm hỗ trợ tài chính cho Nội chiến. Chính phủ liên bang cũng thực hiện rất nhiều loại thuế tiêu thụ đặc biệt cho mục đích tương tự. Sau Nội chiến, năm 1872, việc khấu trừ thuế và thuế thu nhập được bãi bỏ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Withholding Tax
- Withholding
- Estimated Tax
- Overwithholding
- Pay As You Earn – PAYE
- Retention Tax
- W-2 Form
- Thuế Thu Tại Nguồn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Withholding Tax là gì? (hay Thuế Thu Tại Nguồn nghĩa là gì?) Định nghĩa Withholding Tax là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Withholding Tax / Thuế Thu Tại Nguồn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục