Endorsed Driving License
Endorsed Driving License là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Endorsed Driving License – Definition Endorsed Driving License – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Endorsed Driving License |
Tiếng Việt | Giấy Phép Lái Xe, Bằng Lái Xe Có Ghi Chú Vi Phạm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Endorsed Driving License là gì?
- Endorsed Driving License là Giấy Phép Lái Xe, Bằng Lái Xe Có Ghi Chú Vi Phạm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Endorsed Driving License
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Endorsed Driving License là gì? (hay Giấy Phép Lái Xe, Bằng Lái Xe Có Ghi Chú Vi Phạm nghĩa là gì?) Định nghĩa Endorsed Driving License là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Endorsed Driving License / Giấy Phép Lái Xe, Bằng Lái Xe Có Ghi Chú Vi Phạm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục