301 Redirect

Định nghĩa 301 Redirect là gì?

301 Redirect301 Redirect. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 301 Redirect – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chuyển hướng 301 là một việc thực hiện mã lệnh cho trình duyệt Web để tự động di chuyển từ một điểm đến trang web khác. Trong một chuyển hướng 301, sự thay đổi này được thực hiện tự động, mà không cần bất kỳ hoạt động người dùng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số chuyên gia đặc trưng cho chuyển hướng 301 là một sự thay đổi đơn giản về thủ tục địa chỉ đó có thể hữu ích khi một người quản lý trang web muốn di chuyển một trang web từ một URL hoặc tên miền khác. Trong một số ngôn ngữ lập trình, người dùng có thể thực hiện một chuyển hướng 301 bằng cách thay đổi tiêu đề phản ứng. Trong các ngôn ngữ như PHP, lập trình viên có thể thực hiện một kinh điển chuyển hướng 301 để thực hiện một sự thay đổi cho nhiều trang trong một miền. Ngoài ra còn có một Apache .htaccess chuyển hướng, nơi người dùng có thể thực hiện thay đổi trong thư mục gốc để đạt được các chức năng chuyển hướng 301. Bên cạnh đó, một phương pháp trong các trang máy chủ hoạt động hoặc ASP script có thể hiệu quả.

What is the 301 Redirect? – Definition

A 301 redirect is a code implementation that instructs Web browsers to automatically move from one site destination to another. In a 301 redirect, this change is made automatically, without any user activity.

Understanding the 301 Redirect

Some experts characterize the 301 redirect as a simple change of address procedure that can be helpful when a website manager wants to move a site from one URL or domain to another. In some programming languages, users can implement a 301 redirect by modifying response headers. In languages like PHP, programmers can implement a canonical 301 redirect to implement a change for multiple pages in a domain. There’s also an Apache .htaccess redirect, where users can make changes in the root directory to achieve the 301 redirect functionality. In addition, a method within the active server pages or ASP scripts can be effective.

Thuật ngữ liên quan

  • URL Redirect
  • HTML Tag
  • Domain Name
  • PHP: Hypertext Preprocessor (PHP)
  • Java
  • 302 Redirect
  • 303 Redirect
  • Temporary Internet Files
  • New Media
  • Atom

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm