Attribute

Định nghĩa Attribute là gì?

AttributeĐặc tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Attribute – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Marketing: Một đặc điểm hay tính năng của một sản phẩm được cho là hấp dẫn cho khách hàng. Thuộc tính thường đại diện của nhà sản xuất hay quan điểm của người bán và không nhất thiết phải là của một khách hàng. Thuộc tính của cà phê hòa tan, ví dụ, có thể bao gồm nó thơm, hương vị, màu sắc, nội dung caffeine, bao bì và trình bày, giá cả, thời hạn sử dụng, nguồn, vv thuộc tính đã chỉ có hai xếp hạng tốt (âm hoặc dương) thể hiện dưới dạng có thể chấp nhận hoặc không chấp nhận được , mong muốn hoặc không mong muốn, tốt hay xấu, vv

Definition – What does Attribute mean

1. Marketing: A characteristic or feature of a product that is thought to appeal to customers. Attributes usually represent a manufacturer’s or a seller’s perspective and not necessarily that of a customer. Attributes of instant coffee, for example, may include its aroma, flavor, color, caffeine content, packaging and presentation, price, shelf-life, source, etc. Attributes have only two possible ratings (negative or positive) expressed as acceptable or unacceptable, desirable or undesirable, good or bad, etc.

Source: ? Business Dictionary