Định nghĩa Boosting là gì?
Boosting là Đẩy mạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boosting – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quá trình đẩy mạnh liên quan đến việc cải thiện sức mạnh của một chương trình máy học bằng cách thêm các thuật toán phức tạp hơn hoặc có khả năng. Quá trình này có thể giảm cả thiên vị và khác biệt trong học máy, giúp tạo ra kết quả có hiệu quả hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình thúc đẩy là nhằm mục đích tạo ra các chương trình học máy tổng thể tốt hơn mà có thể tạo ra kết quả tinh chế hơn. Một cách để nhìn vào khái niệm này là trong bối cảnh yếu và mạnh học tập – nơi các nhà khoa học dữ liệu thừa nhận rằng một người học yếu có thể được biến thành một người học mạnh mẽ với một trong hai lặp hoặc học tập ấn tượng, hoặc một số loại khác của kỹ thuật. Ví dụ, xâu chuỗi lại với nhau một số thuật toán yếu có thể dẫn đến một kết quả mạnh hơn.
What is the Boosting? – Definition
The process of boosting involves improving the power of a machine learning program by adding more complex or capable algorithms. This process can reduce both bias and variance in machine learning, which helps to create more effective results.
Understanding the Boosting
Boosting processes are aimed at creating better overall machine learning programs that can produce more refined results. One way to look at this concept is in the context of weak and strong learning – where data scientists posit that a weak learner can be turned into a strong learner with either iteration or ensemble learning, or some other kind of technique. For example, stringing together several weaker algorithms can result in a stronger result.
Thuật ngữ liên quan
- Machine Learning
- Algorithm
- AdaBoost
- Learning Algorithm
- Decision Tree
- Random Forest
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Boosting là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm