Định nghĩa Cluster analysis là gì?
Cluster analysis là Phân tích cluster. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cluster analysis – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật phân loại thống kê, trong đó trường hợp, dữ liệu, hoặc các đối tượng (sự kiện, con người, sự vật, vv) là chia nhỏ thành các nhóm (cụm) sao cho các mục trong một cụm rất giống nhau (nhưng không giống hệt nhau) với nhau và rất khác biệt so với các mặt hàng trong các cụm khác. Nó là một công cụ khám phá rằng tiết lộ các hiệp hội, các mô hình, các mối quan hệ, và cấu trúc trong khối lượng của dữ liệu.
Definition – What does Cluster analysis mean
Statistical classification technique in which cases, data, or objects (events, people, things, etc.) are sub-divided into groups (clusters) such that the items in a cluster are very similar (but not identical) to one another and very different from the items in other clusters. It is a discovery tool that reveals associations, patterns, relationships, and structures in masses of data.
Source: Cluster analysis là gì? Business Dictionary