Định nghĩa Consumer price index (CPI) là gì?
Consumer price index (CPI) là Chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumer price index (CPI) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một biện pháp thay đổi trong mua-sức mạnh của đồng tiền và tỷ lệ lạm phát. Chỉ số giá tiêu dùng thể hiện giá hiện tại của một rổ hàng hóa và dịch vụ về giá trong cùng thời kỳ trong một năm trước đó, để hiển thị ảnh hưởng của lạm phát trên sức mua. Đây là một trong các chỉ số tụt hậu nổi tiếng nhất. Xem thêm chỉ số giá sản xuất.
Definition – What does Consumer price index (CPI) mean
A measure of changes in the purchasing-power of a currency and the rate of inflation. The consumer price index expresses the current prices of a basket of goods and services in terms of the prices during the same period in a previous year, to show effect of inflation on purchasing power. It is one of the best known lagging indicators. See also producer price index.
Source: Consumer price index (CPI) là gì? Business Dictionary