Định nghĩa DNS Record là gì?
DNS Record là DNS Ghi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ DNS Record – một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
bản ghi DNS được lưu trữ trong các tập tin khu vực và được sử dụng để dịch tên miền thành địa chỉ IP. Họ cũng chứa các dữ liệu khác, bao gồm tên máy chủ và máy chủ mail thông tin tên miền của. Nếu có tên miền bí danh, như thường được sử dụng “www” trước tên miền, những cũng sẽ được liệt kê trong bản ghi DNS.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the DNS Record? – Definition
DNS records are stored in zone files and are used for translating domain names to IP addresses. They also contain other data, including the domain name’s name server and mail server information. If there are domain name aliases, such as the commonly used “www” preceding the domain name, these will also be listed in the DNS record.
Understanding the DNS Record
Thuật ngữ liên quan
- DNS
- Dock
Source: DNS Record là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm