Food chain

Định nghĩa Food chain là gì?

Food chainChuôi thưc ăn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Food chain – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mối liên hệ của các sinh vật trong một hệ sinh thái, trong đó mỗi thức ăn liên kết trên một trước khi nó và được đưa vào bởi một sau khi nó. Chỉ có liên kết đầu tiên trong chuỗi giá trị (gọi là cỏ) là một nhà sản xuất và tất cả các phần còn lại được người tiêu dùng. chuỗi thức ăn khác nhau xen lẫn vào nhau với nhau và hình thành mạng lưới phức tạp được gọi là chuỗi thức ăn.

Definition – What does Food chain mean

Linkages of organisms within an ecosystem, in which each link feeds on the one before it and is fed on by the one after it. Only the first link in the chain (called herbage) is a producer and all the rest are consumers. Different food chains intertwine with one another and form the intricate networks called food webs.

Source: ? Business Dictionary