Global

Định nghĩa Global là gì?

GlobalToàn cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Liên quan đến toàn bộ thế giới chứ không phải là một khu vực hay quốc gia cụ thể. Thường được sử dụng thay thế cho nhau với thuật ngữ quốc tế, với một ngoại lệ là liên quan đến các quỹ tương hỗ. Khi giao dịch với các quỹ tương hỗ, một gắn liền quỹ toàn cầu cho toàn thế giới, trong khi một giao dịch quỹ quốc tế với tất cả các nước ngoại trừ Hoa Kỳ. Còn được gọi là trên toàn thế giới

Definition – What does Global mean

Pertaining to the entire globe rather than a specific region or country. Often used interchangeably with the term international, with one exception being in regards to mutual funds. When dealing with mutual funds, a global fund pertains to the entire world, while an international fund deals with all countries except the United States. Also called worldwide

Source: ? Business Dictionary