Định nghĩa Gridlines là gì?
Gridlines là Gridlines. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gridlines – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Gridlines là những dòng ánh sáng màu xám mà tách các tế bào, các hàng và cột trên bảng tính, mà thường được sử dụng trong phần mềm tính toán để giữ hồ sơ dữ liệu. Microsoft Excel và Google Spreadsheet là hai trong số hầu hết các ứng dụng nổi tiếng sử dụng đường lưới.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gridlines bảng tính thường nhẹ màu đường ngang và dọc xuất hiện xung quanh các tế bào trong một bảng tính. Những gridlines được sử dụng để xác định ranh giới của các tế bào, cột, và các hàng trong một bảng tính. Gridlines có thể được tùy chỉnh, với màu sắc, độ dày của họ và mô hình thậm chí tất cả các tùy chọn có thể được xác định bởi người sử dụng. Nếu chúng được in, nó phải được xác định trong cài đặt để làm như vậy, bởi vì gridlines thường không in theo mặc định.
What is the Gridlines? – Definition
Gridlines are the light gray lines which separate the cells, rows and columns on a spreadsheet, which is commonly used in computational software for keeping records of data. Microsoft Excel and Google Spreadsheet are two of the most well-known applications that use gridlines.
Understanding the Gridlines
Spreadsheet gridlines are normally lightly colored horizontal and vertical lines that appear around cells in a worksheet. These gridlines are used to define the boundaries of cells, columns, and rows in a worksheet. Gridlines can be customized, with their color, thickness and even pattern all options that can be specified by the user. If they are to be printed, it must be specified in settings to do so, because gridlines normally do not print by default.
Thuật ngữ liên quan
- Spreadsheet
- Data
- Computer
- In-Row Cooling
- Sound Card
- Control Bus
- Nubus
- Contact List
- V.22
- V.35
Source: Gridlines là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm