Means ends analysis (MEA)

Định nghĩa Means ends analysis (MEA) là gì?

Means ends analysis (MEA)Phân tích phương tiện đầu (MEA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Means ends analysis (MEA) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Áp dụng hệ thống suy nghĩ để lên kế hoạch theo đó mục tiêu tổng thể được chia thành các mục tiêu mà lần lượt được chia nhỏ thành các bước hoặc hành động cá nhân. MEA được dựa trên khái niệm rằng ‘mỗi cuối có thể đạt được là của riêng mình một phương tiện để một kết thúc tổng quát hơn.’

Definition – What does Means ends analysis (MEA) mean

Application of systems thinking to planning whereby the overall goal is broken down into objectives which in turn are broken down into individual steps or actions. MEA is based on the concept that ‘every attainable end is in itself a means to a more general end.’

Source: ? Business Dictionary