Định nghĩa Mutual fund là gì?
Mutual fund là Quỹ tương hỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mutual fund – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương tiện đầu tư bởi các chuyên gia tài chính làm tăng vốn bằng cách bán cổ phiếu (gọi tắt là đơn vị) trong một bộ lựa chọn và cân bằng các chứng khoán ra công chúng được quản lý.
vốn Một quỹ tương hỗ được đầu tư vào một nhóm (danh mục đầu tư) của chứng khoán của công ty, hàng hóa, lựa chọn, vv, mà phù hợp với mục tiêu của quỹ chi tiết trong bản cáo bạch của nó. Mức thu nhập một quỹ tương hỗ từ danh mục đầu tư của nó xác định giá trị hàng ngày trên thị trường (gọi tắt là giá trị tài sản ròng) mà tại đó các đơn vị của nó được hoàn lại vào bất kỳ ngày làm việc, và cổ tức trả cho cổ đông sở đơn vị của nó. Các quỹ tương hỗ bao gồm hai loại chính: (1) mở quỹ kết thúc, nơi vốn của quỹ không cố định và các đơn vị hơn có thể được bán bất cứ lúc nào để tăng cơ sở vốn, (2) Quỹ đầu kín, nơi vốn là cố định và giới hạn số lượng các đơn vị có thẩm quyền lúc khởi điểm của quỹ (hoặc như chính thức bị thay đổi sau đó). Các quỹ tương hỗ thường tính phí quản lý (thường là từ 1 đến 2 phần trăm thu nhập hàng năm của quỹ) và cũng có thể thu phí khác và hoa hồng bán hàng (gọi tắt là ‘load’) nếu đơn vị được mua từ một cố vấn tài chính. Các quỹ tương hỗ hạn, sử dụng chủ yếu ở Mỹ, không có mang theo pháp luật, và có thể được gọi là quỹ đầu tư ủy thác hoặc một niềm tin đơn vị ở Anh và các nước Thịnh vượng chung Anh khác.
Nhấn vào đây để sau liên kết cho một danh sách đầy đủ của các quỹ tương hỗ.
Definition – What does Mutual fund mean
An investment vehicle managed by finance professionals that raises capital by selling shares (called units) in a chosen and balanced set of securities to the public.
A mutual fund’s capital is invested in a group (portfolio) of corporate securities, commodities, options, etc., that match the fund’s objectives detailed in its prospectus. The level of a mutual fund’s income from its portfolio determines the daily market value (called net asset value) at which its units are redeemable on any business day, and the dividend paid to its unit holders. Mutual funds are of two main types: (1) open end fund, where the capitalization of the fund is not fixed and more units may be sold at any time to increase its capital base, (2) closed end fund, where capitalization is fixed and limited to the number of units authorized at the fund’s inception (or as formally altered thereafter). Mutual funds usually charge a management fee (typically between 1 and 2 percent of the fund’s annual earnings) and may also levy other fees and sales commission (called ‘load’) if units are bought from a financial advisor. The term mutual fund, used mainly in the US, has no legal bearing, and may be referred to as unit investment trust or a unit trust in the UK and other British Commonwealth countries.
Click to following link for a complete list of mutual funds.
Source: Mutual fund là gì? Business Dictionary