Định nghĩa Performance report là gì?
Performance report là Báo cáo hiệu suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performance report – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tuyên bố chi tiết các biện pháp các kết quả của một số hoạt động về sự thành công của nó trên một khung thời gian cụ thể. Ví dụ, một báo cáo hiệu suất hàng năm có thể được sản xuất cho mỗi nhân viên của một doanh nghiệp, hoặc như một báo cáo có thể giúp quản lý đánh giá sự thành công của một dự án hoặc sản phẩm và những hạn chế về ngân sách như thế nào được tôn trọng.
Definition – What does Performance report mean
A detailed statement that measures the results of some activity in terms of its success over a specific time frame. For example, an annual performance report might be produced for each employee of a business, or such a report might help management assess the success of a project or product and how well budgetary constraints were adhered to.
Source: Performance report là gì? Business Dictionary