Định nghĩa Security Manager là gì?
Security Manager là Quản lí an ninh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Security Manager – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lĩnh vực CNTT, giám đốc an ninh có thể là một phần của phần mềm, một nền tảng hay một người mà mất vào nhiệm vụ quản lý an ninh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật ngữ “quản lý bảo mật” được sử dụng theo nhiều cách khác nhau khi áp dụng cho một người hoặc một mảnh của công nghệ. Trong nhiều trường hợp, các công ty sử dụng thuật ngữ để mô tả sản phẩm mà thực hiện nhiệm vụ an ninh. Ví dụ, trong Java, quản lý bảo mật là một lớp học để thực hiện chức năng bảo mật.
What is the Security Manager? – Definition
In IT, a security manager can be a piece of software, a platform or a person that takes on security management tasks.
Understanding the Security Manager
The term “security manager” is used in different ways when it applies to a person or a piece of technology. In many cases, companies use the term to describe products that perform security tasks. For example, in Java, security manager is a class for implementing security functions.
Thuật ngữ liên quan
- Security Architecture
- Endpoint Security
- Network Security
- Network Security Protocols
- Network Security Software
- Web of Trust (WOT)
- Secure Print
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Security Manager là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm