Shopping center

Định nghĩa Shopping center là gì?

Shopping centerTrung tâm mua sắm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shopping center – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm các cửa hàng bán lẻ, nhà hàng, và các doanh nghiệp khác với lợi ích chung trong mời bán hàng. Cơ sở này phát triển theo quy hoạch vị trí thương mại và thường cung cấp tin, off-đường cơ sở đậu xe hoặc khu vực. Một trung tâm mua sắm thường bao gồm không ít hơn 800.000 feet vuông không gian mua sắm.

Definition – What does Shopping center mean

Group of retail shops, restaurants, and other businesses with a common interest in soliciting sales. The facility is developed as planned commercial location and typically offers private, off-street parking facilities or areas. A shopping center generally encompasses no less than 800,000 square feet of shopping space.

Source: ? Business Dictionary