Social compliance

Định nghĩa Social compliance là gì?

Social complianceTuân thủ xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social compliance – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kết quả của sự phù hợp với các quy tắc của trách nhiệm xã hội của tổ chức mở rộng bao gồm không chỉ các chính sách của tổ chức sở hữu và thực hành mà còn những người trong chuỗi cung ứng và phân phối của mình. Nó là một quá trình liên tục, trong đó các bên tham gia tiếp tục tìm kiếm những cách tốt hơn để bảo vệ sức khỏe, an toàn, và các quyền cơ bản của người lao động của họ, và để bảo vệ và tăng cường cộng đồng và môi trường mà họ hoạt động. Xem thêm SA8000.

Definition – What does Social compliance mean

Result of conformance to the rules of social accountability by the extended organization including not only the organization’s own policies and practices but also those of its supply and distribution chains. It is a continuing process in which the involved parties keep on looking for better ways to protect the health, safety, and fundamental rights of their employees, and to protect and enhance the community and environment in which they operate. See also SA8000.

Source: ? Business Dictionary