Due Process (Of Law)
Due Process (Of Law) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Due Process (Of Law) – Definition Due Process (Of Law) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Due Process (Of Law) |
Tiếng Việt | Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Due Process (Of Law) là gì?
Do quá trình là một yêu cầu rằng các vấn đề pháp lý được giải quyết theo các quy tắc và nguyên tắc được thiết lập và các cá nhân được đối xử công bằng. Do quá trình áp dụng cho cả vấn đề dân sự và hình sự.
- Due Process (Of Law) là Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Due Process (Of Law) nghĩa là Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp.
Ở các quốc gia có hệ thống pháp luật phát triển, các cá nhân mong đợi rằng các quyền được ghi trong hiến pháp của họ sẽ được áp dụng cho họ một cách công bằng. Sự kỳ vọng này của quá trình đến hạn do quá khứ, phác thảo các mối quan hệ mà các cá nhân mong muốn có với chính quyền địa phương, tiểu bang và liên bang của họ; cụ thể, quyền của cá nhân sẽ không bị vi phạm.
Definition: Due process is a requirement that legal matters be resolved according to established rules and principles, and that individuals be treated fairly. Due process applies to both civil and criminal matters.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Một ví dụ về quá trình là sử dụng tên miền nổi tiếng. Tại Hoa Kỳ, Điều khoản yêu cầu sửa đổi thứ năm ngăn chính phủ liên bang thu giữ tài sản riêng mà không cần thông báo và bồi thường. Mặc dù việc sử dụng một tên miền nổi tiếng được cấp cho chính phủ liên bang nhưng nếu muốn sử dụng một thửa đất để xây dựng đường cao tốc mới, nó sẽ phải (thường) trả giá trị thị trường hợp lý cho tài sản. Bản sửa đổi thứ mười lăm mở rộng Điều khoản tồn tại cho chính quyền tiểu bang và địa phương.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Due Process (Of Law)
- Expropriation
- Eminent Domain
- Limited Government
- Estoppel
- Gold Reserve Act Of 1934
- Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Due Process (Of Law) là gì? (hay Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp nghĩa là gì?) Định nghĩa Due Process (Of Law) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Due Process (Of Law) / Thủ Tục (Tố Tụng) Hợp Pháp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục