Adjustment
Adjustment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Adjustment – Definition Adjustment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Adjustment |
Tiếng Việt | Sự Điều Chỉnh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Adjustment là gì?
Adjustment là các bút toán trên sổ cái mà trước đây chưa được ghi sổ và chuyển vào các tài khoản phụ, hoặc để sửa chữa những sai sót khi ghi sổ. Khi tính vốn chủ sở hữu, ngân hàng điều chỉnh giảm các giá trị ghi sổ, hay giá trị gốc của các khoản vay khi chúng được cấu thành bơi 100% các khoản vay được xếp loại lỗ, và 50% đối với khoản vay khó đòi, với khoản chênh lệch được tính vào dự phòng lỗ nợ xấu.
- Adjustment là Sự Điều Chỉnh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Adjustment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Adjustment là gì? (hay Sự Điều Chỉnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Adjustment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Adjustment / Sự Điều Chỉnh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục