Acknowledge (Receipt)
Acknowledge (Receipt) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Acknowledge (Receipt) – Definition Acknowledge (Receipt) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Acknowledge (Receipt) |
Tiếng Việt | Thừa Nhận (Đã Thu Hết); Báo (Cho Biết) Đã Nhận (Một Bức Thư) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Acknowledge (Receipt) là gì?
- Acknowledge (Receipt) là Thừa Nhận (Đã Thu Hết); Báo (Cho Biết) Đã Nhận (Một Bức Thư).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Acknowledge (Receipt)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Acknowledge (Receipt) là gì? (hay Thừa Nhận (Đã Thu Hết); Báo (Cho Biết) Đã Nhận (Một Bức Thư) nghĩa là gì?) Định nghĩa Acknowledge (Receipt) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Acknowledge (Receipt) / Thừa Nhận (Đã Thu Hết); Báo (Cho Biết) Đã Nhận (Một Bức Thư). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục