Activity Dictionary
Activity Dictionary là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Activity Dictionary – Definition Activity Dictionary – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Activity Dictionary |
Tiếng Việt | Danh Sách Hoạt Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Activity Dictionary là gì?
Activity Dictionary là một danh sách các hoạt động cụ thể được sử dụng trong phân tích xác lập chi phí dựa trên hoạt động (ABC). Danh sách này bao gồm các mô tả về một loạt các hoạt động như hoạt động vận hành, đầu vào, đầu ra, nhà cung cấp, khách hàng và các nhân tố tạo ra chi phí. Một danh sách hoạt động sẽ giúp những người ra quyết định xác định cũng như cải thiện hiệu quả của một hoạt động liên quan đến chi phí.
- Activity Dictionary là Danh Sách Hoạt Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Activity Dictionary nghĩa là Danh Sách Hoạt Động.
Một danh sách hoạt động sẽ đơn giản hóa quá trình phân tích hoạt động bằng cách liệt kê các hoạt động theo chức năng, bộ phận và quy trình kinh doanh. Các nhà quản lý, chuyên gia tư vấn và những người sử dụng hình thức xác lập chi phí dựa trên hoạt động có thể sử dụng danh sách hoạt động để xác định các số liệu cốt lõi và tìm cách cải thiện hoạt động.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Activity Dictionary
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Activity Dictionary là gì? (hay Danh Sách Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Activity Dictionary là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Activity Dictionary / Danh Sách Hoạt Động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục