Assembly Language

    Assembly Language là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assembly Language – Definition Assembly Language – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hợp ngữ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Assembly Language là gì?

    Là một loại ngôn ngữ lập trình máy tính bậc thấp. Hợp ngữ gần giống mã nhị phân và sử dụng các ký hiệu tương đương để kết nối với ngôn ngữ máy tính của từng máy cụ thể. Đây vẫn là một bước thụt lùi sau lưng so với ngôn ngữ máy.

    • Assembly Language là Hợp ngữ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Assembly Language nghĩa là Hợp ngữ.

    Hợp ngữ thường khác nhau đối với mỗi nhà sản xuất máy tính. Trước đây, nhiều loại thiết bị và máy móc tự động đã được lập trình bởi hợp ngữ. Tuy nhiên loại ngôn ngữ này đã bị áp đảo bởi các loại ngôn ngữ máy tính khác.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Assembly Language

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assembly Language là gì? (hay Hợp ngữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Assembly Language là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assembly Language / Hợp ngữ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây