Attest
Attest là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Attest – Definition Attest – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Attest |
Tiếng Việt | Sự Xác Nhận |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Attest là gì?
Lời thề cam kết về sự việc hay tình hình, trách nhiệm hay nghĩa vụ được ký bởi người cam kết, thường có sự hiện diện của công chứng viên hay một người khách quan khác. Trong trường hợp viết di chúc, người để lại di chúc ký dưới sự hiện diện của hai hoặc hơn hai nhân chứng, hoặc trước công chứng viên.
- Attest là Sự Xác Nhận.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Attest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Attest là gì? (hay Sự Xác Nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Attest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Attest / Sự Xác Nhận. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục