Authorization
Authorization là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Authorization – Definition Authorization – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Authorization |
Tiếng Việt | Ủy Quyền |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Authorization là gì?
Ủy quyền để hoàn tất một giao dịch hay thanh toán một ngân quỹ, ví dụ ủy quyền thẻ ngân hàng hay ủy quyền thanh toán. Với các thẻ ngân hàng, ngân hàng phát hành thẻ thông báo cho ngân hàng xử lý thương vụ, ngân hàng thương mại, rằng chủ thẻ có khả năng tín dụng và phát hành một mã ủy quyền cho giao dịch đó.
- Authorization là Ủy Quyền.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Authorization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Authorization là gì? (hay Ủy Quyền nghĩa là gì?) Định nghĩa Authorization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Authorization / Ủy Quyền. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục