Authorized Share Capital
Authorized Share Capital là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Authorized Share Capital – Definition Authorized Share Capital – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Authorized Share Capital |
Tiếng Việt | Vốn cổ phần được phép phát hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Authorized Share Capital là gì?
Là số lượng đơn vị cổ phiếu mà công ty giao dịch đại chúng có thể phát hành như đã nêu trong điều lệ thành lập doanh nghiệp, hoặc theo sự thỏa thuận của cổ đông biểu quyết. Vốn cổ phần được phép phát hành thường không được sử dụng toàn bộ bởi ban giám đốc để giữ chỗ cho việc phát hành thêm cổ phiếu trong tương lai trong trường hợp công ty cần tăng vốn nhanh chóng. Một lý do khác là giữ cổ phiếu trong quỹ công ty để duy trì quyền kiểm soát công ty.
- Authorized Share Capital là Vốn cổ phần được phép phát hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Authorized Share Capital nghĩa là Vốn cổ phần được phép phát hành.
Sàn giao dịch chứng khoán có thể yêu cầu công ty phải có số lượng vốn cổ phần được phép phát hành tối thiểu theo yêu cầu được niêm yết trên sàn giao dịch. Ví dụ, Sàn giao dịch chứng khoán London yêu cầu rằng công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng phải có ít nhất 50,000 Bảng Anh vốn cổ phần được phép phát hành để niêm yết. Vốn cổ phần được phép phát hành có thể nhiều hơn số cổ phiếu có sẵn để giao dịch. Các cổ phiếu đã được phát hành ra công chúng và nhân viên của công ty được gọi là ” Cổ phiếu đang lưu hành”.
Definition: Authorized share capital is the number of stock units (shares) that a company can issue as stated in its memorandum of association or its articles of incorporation. Authorized share capital is often not fully used by management in order to leave room for future issuance of additional stock in case the company needs to raise capital quickly. Another reason to keep shares in the company treasury is to retain a controlling interest in the business.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Authorized Share Capital
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Authorized Share Capital là gì? (hay Vốn cổ phần được phép phát hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Authorized Share Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Authorized Share Capital / Vốn cổ phần được phép phát hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục