Business Cycle Indicators (BCI)
Business Cycle Indicators (BCI) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Business Cycle Indicators (BCI) – Definition Business Cycle Indicators (BCI) – Kinh tế Kinh tế học
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Business Cycle Indicators (BCI) |
Tiếng Việt | Chu kỳ kinh doanh Các chỉ (BCI) |
Chủ đề | Kinh tế Kinh tế học |
Định nghĩa – Khái niệm
Business Cycle Indicators (BCI) là gì?
Loading…
- Business Cycle Indicators (BCI) là Chu kỳ kinh doanh Các chỉ (BCI).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Kinh tế học.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Business Cycle Indicators (BCI)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Kinh tế học Business Cycle Indicators (BCI) là gì? (hay Chu kỳ kinh doanh Các chỉ (BCI) nghĩa là gì?) Định nghĩa Business Cycle Indicators (BCI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Business Cycle Indicators (BCI) / Chu kỳ kinh doanh Các chỉ (BCI). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục