Cash Equivalents
Cash Equivalents là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cash Equivalents – Definition Cash Equivalents – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Equivalents |
Tiếng Việt | Công Cụ Tương Đương Tiền Mặt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cash Equivalents là gì?
Các chứng chỉ đầu tư hay chứng khoán cao và an toàn được xem như tiền mặt, thông thường những công cụ đó có thời gian đáo hạn dưới ba tháng. Các ví dụ như thẻ tiền gởi ngắn hạn, các ngân quỹ thị trường tiền tệ, và tín phiếu kho bạc.
- Cash Equivalents là Công Cụ Tương Đương Tiền Mặt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Equivalents
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cash Equivalents là gì? (hay Công Cụ Tương Đương Tiền Mặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Equivalents là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Equivalents / Công Cụ Tương Đương Tiền Mặt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục