Chart of Accounts (COA)

    Chart of Accounts (COA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chart of Accounts (COA) – Definition Chart of Accounts (COA) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Biểu đồ của tài khoản (COA)
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính
    Ký hiệu/viết tắt COA

    Định nghĩa – Khái niệm

    Chart of Accounts (COA) là gì?

    Một biểu đồ của tài khoản ( COA ) là một danh sách tạo ra các tài khoản được sử dụng bởi một tổ chức để xác định từng danh mục mà tiền hoặc tương đương tiền  đã cạn hoặc nhận được. Nó được sử dụng để tổ chức tài chính của các thực thể và tách biệt được các khoản chi phí, doanh thu, tài sản và nợ để giúp các bên quan tâm hiểu rõ hơn về tình hình tài chính của đơn vị.

    • Chart of Accounts (COA) là Biểu đồ của tài khoản (COA).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Chart of Accounts (COA) nghĩa là Biểu đồ của tài khoản (COA).

    Các công ty sử dụng biểu đồ của tài khoản (COA) để tổ chức tài chính của công ty và cung cấp cho các bên quan như các nhà đầu tư, cổ đông , một cái nhìn rõ ràng hơn về tình hình tài chính của công ty. Tách các chỉ tiêu chi phí, doanh thu, tài sản và nợ phải trả giúp đạt được điều này và đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ các tiêu chuẩn báo cáo.

    Danh sách các tài khoản mà một công ty sở hữu thường được hiển thị theo thứ tự các tài khoản xuất hiện trong báo cáo tài chính.

    Definition: A chart of accounts (COA) is an index of all the financial accounts in the general ledger of a company. In short, it is an organizational tool that provides a digestible breakdown of all the financial transactions that a company conducted during a specific accounting period, broken down into subcategories.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Chart of Accounts (COA)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Chart of Accounts (COA) là gì? (hay Biểu đồ của tài khoản (COA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Chart of Accounts (COA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chart of Accounts (COA) / Biểu đồ của tài khoản (COA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây