China Yuan Renminbi – CNY

    China Yuan Renminbi – CNY là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng China Yuan Renminbi – CNY – Definition China Yuan Renminbi – CNY – Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY
    Chủ đề Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex
    Ký hiệu/viết tắt CNY

    Định nghĩa – Khái niệm

    China Yuan Renminbi – CNY là gì?

    CNY, còn được gọi là Nhân dân tệ của Trung Quốc, là thuật ngữ chung cho tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (CHND Trung Hoa).

    • China Yuan Renminbi – CNY là Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex.

    Ý nghĩa – Giải thích

    China Yuan Renminbi – CNY nghĩa là Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY.

    Đồng nhân dân tệ (hay nhân dân tệ) được tạo thành từ 10 jiao và 100 fen, và thường được viết tắt là RMB hay được biểu thị bằng ký hiệu ¥.

    Nhân dân tệ được phát hành bởi Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc, do CHND Trung Hoa kiểm soát. Nhân dân tệ được phát hành dưới dạng tiền giấy (tiền giấy) bội số của một, năm, 10, 20, 50 và 100.

    Đã có một số loạt đồng nhân dân tệ được phát hành kể từ những năm 1950, mỗi loại đều có tiền giấy và tiền xu riêng; trao đổi giữa các chuỗi khác nhau đã được cho phép theo tỷ giá hối đoái quy định.

    Loạt thứ năm của đồng Nhân dân tệ được đấu thầu hợp pháp ngày hôm nay, với loạt trước đó đã bị loại bỏ dần. Nó không phải là một hệ thống tiền tệ thả nổi tự do; nó được quản lý (bởi CHND Trung Hoa) thông qua tỷ giá hối đoái thả nổi, được phép thả nổi trong một biên độ hẹp xung quanh một tỷ giá cơ bản cố định được xác định dựa trên một rổ tiền tệ thế giới. Nó được gắn trực tiếp với đô la Mỹ cho đến năm 2005.

    Vào tháng 10 năm 2016, Nhân dân tệ đã trở thành đồng tiền thị trường mới nổi đầu tiên được đưa vào giỏ quyền rút vốn đặc biệt của IMF – một loại tiền tệ dự trữ được IMF sử dụng.

    Definition: The CNY, otherwise known as the Chinese Yuan Renminbi, is the general term for the currency of the People’s Republic of China (PRC).

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan China Yuan Renminbi – CNY

    • CYP
    • ALL (Albanian Lek)
    • BZD (Belize Dollar)
    • GMD
    • New Taiwan Dollar (TWD) Definition
    • SGD (Singapore Dollar) Definition
    • GIP (Gibraltar Pound)
    • EGP (Egyptian Pound) Definition
    • What is SBD?
    • CNY
    • Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex China Yuan Renminbi – CNY là gì? (hay Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY nghĩa là gì?) Định nghĩa China Yuan Renminbi – CNY là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng China Yuan Renminbi – CNY / Trung Quốc Yuan Renminbi – CNY. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây