Commercial Standby
Commercial Standby là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Commercial Standby – Definition Commercial Standby – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Commercial Standby |
Tiếng Việt | Tín Dụng Dự Phòng Thương Mại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Commercial Standby là gì?
Là loại thư tín dụng dự phòng được phát hành nhằm bảo lãnh cho trách nhiệm của người xin mở tín dụng phải thanh toán cho hàng hóa, hay dịch vụ trong trường hợp không thanh toán bằng các phương thức thanh toán khác. Do tính chất dự phòng, trong loại hình giao dịch này người bán vẫn đòi tiền trực tiếp người mua, và chỉ khi người mua không thanh toán thì người bán mới xuất trình chứng từ yêu cầu thanh toán đến ngân hàng. Do đó, hình thức thanh toán này vẫn thể hiện mức độ tin tưởng nhất định giữa các đối tác của hợp đồng mua bán và vì vậy, ở một mức độ nào đó có thể hay hơn hình thức thanh toán bằng tín dụng truyền thống.
- Commercial Standby là Tín Dụng Dự Phòng Thương Mại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Commercial Standby
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Commercial Standby là gì? (hay Tín Dụng Dự Phòng Thương Mại nghĩa là gì?) Định nghĩa Commercial Standby là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Commercial Standby / Tín Dụng Dự Phòng Thương Mại. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục