Compliance
Compliance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Compliance – Definition Compliance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Compliance |
Tiếng Việt | Tuân Thủ Nguyên Tắc |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Tuân Thủ Quy Định |
Định nghĩa – Khái niệm
Compliance là gì?
Tuân thủ nguyên tắc có nghĩa là làm đúng theo những quy định, những chuẩn mực đạo đức đã được đặt ra. Ngoài ra thì tuân thủ nguyên tắc còn là tuân thủ theo những quy định chung của xã hội và nhà nước. Trong bất cứ một hoạt động nào của bất cứ cơ quan đơn vị nào đó thì đều cần phải có nguyên tắc và đặt ra những nguyên tắc đó để cấp trên và cấp dưới cùng nhau thực hiện, cùng nhau đưa công ty phát triển. Bên cạnh đó thì các việc làm cũng như là nhiệm vụ được giao cho nhân viên, cho cấp dưới cũng cần phải đảm bảo một nguyên tắc nhất định về công việc.
- Compliance là Tuân Thủ Nguyên Tắc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Compliance nghĩa là Tuân Thủ Nguyên Tắc.
Mỗi một con người sống trong một xã hội cần phải tuân thủ những nguyên tắc cả về đạo đức và quy định chuẩn mực, như vậy thì đất nước, quốc gia mới có thể phát triển một cách bền vững.
Trong một doanh nghiệp, dù là cấp trên hay cấp dưới cũng cần phải tuần thủ những nguyên tắc đã đặt ra trước đó, có vậy doanh nghiệp mới mới đạt được những mục tiêu tăng trưởng mà mình đặt ra.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ một phòng giao dịch ngân hàng quy định giờ làm việc mùa hè buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 1 giờ 30 phút đến 5 giờ; mùa đông buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ, buổi chiều từ 1 giờ đến 4 giờ 30 phút. Tất cả mọi người trong phòng giao dịch từ giám đốc đến chi nhanh đều tuân thủ nguyên tắc về giờ làm việc đặt ra, nên công việc phát triển thuận lợi, không để khách hàng phải đợi và giải quyết hết được các giao dịch phát sinh trong giờ hành chính.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Compliance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Compliance là gì? (hay Tuân Thủ Nguyên Tắc nghĩa là gì?) Định nghĩa Compliance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compliance / Tuân Thủ Nguyên Tắc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục