Convergence
Convergence là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Convergence – Definition Convergence – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Convergence |
Tiếng Việt | Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Convergence là gì?
Sự hội tụ là sự kết hợp của hai thực thể khác nhau và trong bối cảnh của máy tính và công nghệ, là sự tích hợp của hai hay nhiều công nghệ khác nhau trong một thiết bị hay hệ thống.
- Convergence là Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Convergence nghĩa là Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy.
Sự hội tụ được coi là một xu hướng mới vì khả năng công nghệ chỉ mới được thiết lập gần đây cho phép thực hiện rẻ hơn và rộng rãi. Khái niệm hội tụ đơn giản cho phép nhiều tác vụ được thực hiện trên một thiết bị duy nhất, giúp tiết kiệm không gian và năng lượng một cách hiệu quả.
Definition: Convergence is the coming together of two different entities, and in the contexts of computing and technology, is the integration of two or more different technologies in a single device or system.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, thay vì mang theo các thiết bị riêng biệt như điện thoại di động, máy ảnh và thiết bị tổ chức kỹ thuật số, mỗi công nghệ hội tụ trên một thiết bị hay điện thoại thông minh. Một ví dụ điển hình khác là lướt Internet trên TV độ phân giải cao (HDTV).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Convergence
- Evolutionary Economics
- Computation
- Convergence
- Information
- Communications
- Technology
- Learning
- 3D Printing
- Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Convergence là gì? (hay Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy nghĩa là gì?) Định nghĩa Convergence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Convergence / Sự Hội Tụ, Sự Đồng Quy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục