Degree Of Freedom – DF
Degree Of Freedom – DF là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Degree Of Freedom – DF – Definition Degree Of Freedom – DF – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Degree Of Freedom – DF |
Tiếng Việt | Bậc Tự Do |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | DF |
Định nghĩa – Khái niệm
Degree Of Freedom – DF là gì?
Trong thống kê, số bậc tự do là số giá trị trong phép tính cuối cùng của một thống kê có thể tự do thay đổi.
- Degree Of Freedom – DF là Bậc Tự Do.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Degree Of Freedom – DF nghĩa là Bậc Tự Do.
Số lượng các cách độc lập mà một hệ thống động có thể di chuyển mà không vi phạm bất kỳ ràng buộc nào áp đặt lên nó, được gọi là số bậc tự do. Nói cách khác, số bậc tự do có thể được định nghĩa là số tọa độ độc lập tối thiểu có thể chỉ định hoàn toàn vị trí của hệ thống.
Definition: In statistics, the number of degrees of freedom is the number of values in the final calculation of a statistic that are free to vary.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Degree Of Freedom – DF
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Degree Of Freedom – DF là gì? (hay Bậc Tự Do nghĩa là gì?) Định nghĩa Degree Of Freedom – DF là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Degree Of Freedom – DF / Bậc Tự Do. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục