Cost Of Sale

    Cost Of Sale là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cost Of Sale – Definition Cost Of Sale – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Phí Bán Hàng: Chi Phí Mua Bán Hàng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Cost Of Sale là gì?

    Chi phí bán hàng là tổng tích lũy của tất cả các chi phí được sử dụng để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ đã được bán. Chi phí bán hàng là một phần quan trọng trong các thước đo hoạt động của một công ty, vì nó đo lường khả năng của một thực thể trong việc thiết kế, tìm nguồn và sản xuất hàng hóa với chi phí hợp lý. Thuật ngữ này được các nhà bán lẻ sử dụng phổ biến nhất. Một nhà sản xuất có nhiều khả năng sử dụng thuật ngữ giá vốn hàng bán hơn. Chi phí của mục hàng bán hàng xuất hiện gần đầu báo cáo thu nhập, dưới dạng một khoản trừ khỏi doanh thu thuần. Kết quả của phép tính này là tỷ suất lợi nhuận gộp mà đơn vị báo cáo thu được.

    • Cost Of Sale là Chi Phí Bán Hàng: Chi Phí Mua Bán Hàng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Công thức – Cách tính

    Giá vốn bán hàng được tính là tồn kho đầu kỳ + mua hàng – tồn kho cuối kỳ.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Cost Of Sale nghĩa là Chi Phí Bán Hàng: Chi Phí Mua Bán Hàng.

    Các chi phí bán hàng khác nhau được phân thành các nhóm phụ chung là nhân công trực tiếp, nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chung và cũng có thể được coi là bao gồm chi phí hoa hồng liên quan đến việc bán hàng.

    Definition: The cost of sales is the accumulated total of all costs used to create a product or service, which has been sold. The cost of sales is a key part of the performance metrics of a company, since it measures the ability of an entity to design, source, and manufacture goods at a reasonable cost. The term is most commonly used by retailers. A manufacturer is more likely to use the term cost of goods sold. The cost of sales line item appears near the top of the income statement, as a subtraction from net sales. The result of this calculation is the gross margin earned by the reporting entity.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một công ty có 10.000 đô la hàng tồn kho vào đầu tháng, chi 25.000 đô la cho các mặt hàng tồn kho khác nhau trong tháng và có 8.000 đô la hàng tồn kho vào cuối tháng.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cost Of Sale

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cost Of Sale là gì? (hay Chi Phí Bán Hàng: Chi Phí Mua Bán Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Cost Of Sale là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cost Of Sale / Chi Phí Bán Hàng: Chi Phí Mua Bán Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây