Credit Balance

    Credit Balance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Credit Balance – Definition Credit Balance – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Số dư tín dụng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Credit Balance là gì?

    Số dư tín dụng đề cập đến các khoản tiền được tạo ra từ việc  bán khống và được ghi có vào tài khoản của khách hàng,gồm các yêu cầu ký quỹ và tiền khả dụng. Đó là số tiền được vay, thường là từ nhà môi giới, được gửi vào tài khoản ký quỹ của khách hàng sau khi thực hiện thành công một lệnh bán ngắn. Số dư tín dụng bao gồm số tiền thu được từ việc bán khống và số tiền ký quỹ được chỉ định yêu cầu khách hàng gửi vào theo ” Quy định T. “

    • Credit Balance là Số dư tín dụng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Credit Balance nghĩa là Số dư tín dụng.

    Trong bán khống ,nhà đầu tư về cơ bản là mượn cổ phiếu từ nhà môi giới của mình và sau đó bán cổ phiếu trên thị trường mở rồi  hy vọng sẽ mua chúng trở lại từ thị trường mở với giá thấp hơn vào một ngày sau đó, sau đó trả lại số cổ phiếu đã mượn cho nhà môi giới và bỏ túi khoản tiền mặt dư thừa. Khi cổ phiếu lần đầu tiên được bán ngắn, nhà đầu tư nhận được số tiền mặt của việc bán trong tài khoản ký quỹ của mình.

    Vì các cổ phiếu được bán là cổ phiếu được vay, các khoản tiền nhận được từ việc bán kỹ thuật không thuộc về người bán ngắn. Số tiền thu được phải được duy trì trong tài khoản ký quỹ của nhà đầu tư như một hình thức đảm bảo rằng cổ phiếu sẽ được mua lại từ thị trường và trả lại cho nhà môi giới. Trong thực tế, tiền không thể được rút hoặc sử dụng để mua các tài sản khác. Vì rủi ro trong bán khống là rất cao vì giá cổ phiếu có thể tăng vô thời hạn, nên một người bán ngắn được yêu cầu gửi thêm tiền vào tài khoản ký quỹ như một bộ đệm trong trường hợp cổ phiếu tăng đến điểm thua lỗ người bán.

    Definition: Credit balance refers to the funds generated from the execution of a short sale that is credited to the client’s account, including margin requirements and available funds. It is the amount of borrowed funds, usually from the broker, deposited in the customer’s margin account following the successful execution of a short sale order. The credit balance amount includes both the proceeds from the short sale itself and the specified margin amount the customer is required to deposit under “Regulation T.”

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Credit Balance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Credit Balance là gì? (hay Số dư tín dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Credit Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Credit Balance / Số Dư Có. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây