Cushion
Cushion là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cushion – Definition Cushion – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cushion |
Tiếng Việt | Khoảng đệm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cushion là gì?
1. Thời gian giữa ngày phát hành một chứng khoán và thời điểm thu hồi sớm nhất. Cũng để chỉ thu hồi bảo vệ, là mức độ bảo vệ các nhà đầu tư nắm giữ chứng khoán cầm cố thế chấp được chiết khấu, chủ yếu là nợ cầm cố thế chấp được bảo đảm bởi cầm cố có lãi suất thấp.
- Cushion là Khoảng đệm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cushion
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cushion là gì? (hay Khoảng đệm nghĩa là gì?) Định nghĩa Cushion là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cushion / Khoảng đệm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục