Serial Number
Serial Number là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Serial Number – Definition Serial Number – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Serial Number |
Tiếng Việt | Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Serial Number là gì?
Số sê-ri là một số nhận dạng duy nhất được gán tăng dần hay tuần tự cho một mục để xác định duy nhất nó.
Số sê-ri không cần phải là số nghiêm ngặt. Chúng có thể chứa các chữ cái và các ký hiệu kiểu chữ khác hay có thể gồm hoàn toàn một chuỗi ký tự.
- Serial Number là Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Serial Number nghĩa là Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký).
Số sê-ri xác định các đơn vị riêng lẻ giống hệt nhau với nhiều mục đích sử dụng rõ ràng. Số sê-ri là một biện pháp ngăn chặn hành vi trộm cắp và sản phẩm giả mạo, vì chúng có thể được ghi lại và có thể nhận dạng được hàng hóa bị đánh cắp hay bất thường. Một số mặt hàng có số sê-ri là ô tô, điện tử và đồ gia dụng. Tiền giấy và các tài liệu có giá trị có thể chuyển nhượng khác có số sê-ri để hỗ trợ việc chống làm giả và truy tìm những tờ tiền bị đánh cắp.
Chúng có giá trị trong việc kiểm tra chất lượng, vì một khi phát hiện ra lỗi trong quá trình sản xuất một lô sản phẩm cụ thể, số sê-ri sẽ xác định đơn vị nào bị ảnh hưởng.
Definition: A serial number is a unique identifier assigned incrementally or sequentially to an item, to uniquely identify it.
Serial numbers need not be strictly numerical. They may contain letters and other typographical symbols, or may consist entirely of a character string.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Số sê-ri tiêu chuẩn quốc tế hay ISSN được sử dụng trên tạp chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, tương đương với mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN) áp dụng cho sách, được chỉ định cho mỗi tạp chí. Nó lấy tên của nó từ việc sử dụng từ khoa học thư viện của từ serial có nghĩa là tạp chí định kỳ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Serial Number
- Uniqueness
- Character
- Banknote
- Counterfeiting
- Periodical
- Science
- Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Serial Number là gì? (hay Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký) nghĩa là gì?) Định nghĩa Serial Number là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Serial Number / Số Liên Tục (Số Loạt Hàng, Số Thứ Tự, Số Đăng Ký). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục