Disclosure
Disclosure là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Disclosure – Definition Disclosure – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Disclosure |
Tiếng Việt | Công Khai |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Disclosure là gì?
1. Ngân hàng. Thông tin về các điều khoản tín dụng trước luật tiểu bang hoặc luật liên bang yêu cầu cung cấp cho khách hàng. Công khai thường được yêu cầu trong tất cả các khoản vay của khách hàng và thế chấp dân cư. Các mục liên quan đến công khai là chi phí tài chính được thể hiện như tỷ lệ phần trăm hàng năm, phương pháp tính lãi suất, thanh toán tối thiểu hàng tháng và những thủ tục sai quyết sai sót các vụ tranh cãi số liệu thanh toán. Ngân hàng cũng phải công khai lý do khi từ chối đơn vay của khách hàng.
- Disclosure là Công Khai.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Disclosure
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disclosure là gì? (hay Công Khai nghĩa là gì?) Định nghĩa Disclosure là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disclosure / Công Khai. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục