Exhausted
Exhausted là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Exhausted – Definition Exhausted – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Exhausted |
Tiếng Việt | Đã Cạn; Đã Dùng Hết (Kim Ngạch Các Phiếu Khoán) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Exhausted là gì?
- Exhausted là Đã Cạn; Đã Dùng Hết (Kim Ngạch Các Phiếu Khoán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Exhausted
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exhausted là gì? (hay Đã Cạn; Đã Dùng Hết (Kim Ngạch Các Phiếu Khoán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Exhausted là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exhausted / Đã Cạn; Đã Dùng Hết (Kim Ngạch Các Phiếu Khoán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục