Expected Return
Expected Return là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expected Return – Definition Expected Return – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expected Return |
Tiếng Việt | Suất Sinh Lời Kỳ Vọng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Expected Return là gì?
Lợi nhuận kỳ vọng (hoặc lợi nhuận kỳ vọng) của khoản đầu tư tài chính là giá trị kỳ vọng của lợi tức của nó (của lợi nhuận từ khoản đầu tư). Nó là thước đo trung tâm của phân phối biến ngẫu nhiên là lợi tức.
- Expected Return là Suất Sinh Lời Kỳ Vọng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Expected Return nghĩa là Suất Sinh Lời Kỳ Vọng.
Tỷ lệ hoàn vốn dự kiến là lợi nhuận dự kiến trên mỗi đơn vị tiền tệ (ví dụ: đô la) được đầu tư. Nó được tính là lợi nhuận dự kiến chia cho số tiền đầu tư. Tỷ lệ hoàn vốn yêu cầu là những gì một nhà đầu tư sẽ yêu cầu được bồi thường cho rủi ro phải gánh chịu bằng cách nắm giữ tài sản; “lợi nhuận kỳ vọng” thường được sử dụng theo nghĩa này, trái ngược với ý nghĩa chính thức hơn, toán học hơn ở trên.
Definition: The expected return (or expected gain) on a financial investment is the expected value of its return (of the profit on the investment). It is a measure of the center of the distribution of the random variable that is the return.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expected Return
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expected Return là gì? (hay Suất Sinh Lời Kỳ Vọng nghĩa là gì?) Định nghĩa Expected Return là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expected Return / Suất Sinh Lời Kỳ Vọng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục